| ID 001 | Nguyễn Thị Phi Nga | Tiết lâm Trương Mãnh Long bi |
| ID 002 | Phạm Tuấn Đạt | Học nhi bất tư tắc võng, Tư nhi bất học tắc đãi |
| ID 003 | Phạm Văn Vũ | Duy kiệm khả dĩ trợ liêm, Duy thứ khả dĩ thành đức |
| ID 004 | Phạm Văn Vũ | Kính Nghĩa Đường – Chu Hy |
| ID 005 | Phạm Văn Vũ | Nguyệt – Trần Nhân Tông |
| ID 006 | Trần Thị Thanh Hương | Xuân Nhật – Chu Hy |
| ID 007 | Trần Thị Thanh Hương | Thư Hương |
| ID 008 | Nguyễn Bá Hiểu | Câu đối: Tự cổ công thành do hữu chí, Nhi kim hiển đạt thị vi sư |
| ID 009 | Đặng Ngọc Trản | Thơ: Hoàng Hạc Lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng |
| ID 010 | Bùi Văn Huyên | Cung từ ngũ khúc – Cố Vũ |
| ID 011 | Bùi Văn Huyên | Tiết lâm Trương Mãnh Long |
| ID 012 | Nguyễn Thu Huyền | Đường thi ngũ thủ |
| ID 013 | Nguyễn Ngọc Thông | Bát nhã tâm kinh |
| ID 014 | Nguyễn Ngọc Thông | Trung sơn vấn đáp |
| ID 015 | Nguyễn Bảo Thái | Nguyên nghê mộ chí (tiết lâm) |
| ID 016 | Nguyễn Anh Vũ | Lâm Tôn Thu Sinh (tạo tượng ký) |
| ID 017 | Nguyễn Anh Vũ | Tiệt Nam Sơn chương V, Kinh thi |
| ID 018 | Nguyễn Anh Vũ | Chinh Nhân Oán (Liễu Trung Dung) |
| ID 019 | Nguyễn Bá Hiểu | Tự cổ công thành do hữu chí, Nhi kim hiển đạt thị vi sư |
| ID 020 | Nguyễn Xuân Chi | Lâm Nguyên Trinh mộ chí |
| ID 021 | Trương Văn Tơ | Nguyên hỏa (Khuông Việt thiền sư, thơ văn Lý - Trần) |
| ID 022 | Dương Xuân Tảo | Bát nhã tâm kinh |
| ID 023 | Nguyễn Văn Luyện | Tống Mạnh Hao Nhiên chi Quảng Lăng (thơ Đường) |
| ID 024 | Ngô Văn Long | Lâm Nguyên Trành Mộ Chí |
| ID 025 | Đỗ Chí Trúc | Ngã tại tiền đường lục bách nhật Sư chủ thư sơn tam thập niên |
| ID 026 | Trịnh Văn Chỉ | tiết lâm Cửu Thành Cung - Âu Dương Tuân |
| ID 027 | Phạm Thị Trà Mi | tiết lâm Nhạn Tháp Thánh Giáo Tự - Chử Toại Lương |
| ID 028 | Vũ Tuấn Minh | tiết lâm Đại Tự Âm Phù Kinh - Chử Toại Lương |
| ID 029 | Nguyễn Phương Vinh | tiết lâm Lạc Nghị Luận - Vương Hy Chi |
| ID 030 | Đào Văn Mẫn | Lâm Nghê khoan tán |
| ID 031 | Hoàng Tiến Dũng | Lâm Trí Vĩnh |
| ID 032 | Nguyễn Huy Hoàng | Thủy điệu ca đầu - Tô Thức (trích) |
| ID 033 | Trịnh Ngọc Biên | Lý Bạch thi nhị thủ |
| ID 034 | Nguyễn Hữu Luật | Cáo tật thị chúng - Mãn Giác Thiền Sư |
| ID 035 | Trần Thị Lan Anh | Quy khứ lai từ |
| ID 036 | Lê Thanh Liêm | Trích Hồng Đức ất mùi khoa tiến sĩ bia |
| ID 037 | Lê Thanh Liêm | Thiên trường vãn vọng |
| ID 038 | Nguyễn thị thúy Quỳnh | Lâm.linh phi kinh tiểu khải |
| ID 039 | Cao Thị Minh Tuyến | lâm thiên tự văn của Trí Vĩnh |
| ID 040 | Cao Thị Minh Tuyến | Thiên Trường vãn vọng của Trần Nhân Tông |
| ID 041 | Trịnh Ngọc Biên | Lý Bạch thi nhị thủ |
| ID 042 | Nguyễn văn Tư | Thiên tự văn |
| ID 043 | Nguyễn văn Tư | Câu đối trong văn miếu.:Khoa giáp trung lai danh bất hủ... |
| ID 044 | Xuân Quỳnh | Bình ngô đại cáo |
| ID 045 | Nguyễn Đức Vọng | Bài vô đề của Nguyễn Nghiễm |
| ID 046 | Nguyễn Đức Vọng | Câu đối kỷ niệm ngày Phật đản |
| ID 047 | Lê Mạnh Nhanh | Trích Minh tâm bảo giám phên thứ 10 huấn tử thơ trang tử |
| ID 048 | Nguyễn Huy Hoàng | Thủy điệu ca đầu - Tô Thức (trích) |
| ID 049 | Hoàng Phúc Hải | Trích thên Học nhi Luận Ngữ |
| ID 050 | Cao Xuân Trang | Tiết lâm Ất Anh bi |
| ID 051 | Phan Mạnh Thực | Đăng U Châu đài ca |
| ID 052 | Nguyễn Thị Thúy Hậu | Tiết lâm Ất Anh bi |
| ID 053 | Nguyễn Phú Hưng | Nghiêm sư xuất cao đồ |
| ID 054 | Nguyễn Phú Hưng | Tiết lâm Ất Anh bi |
| ID 055 | Tạ Văn Thái | Hồi hương ngẫu thư |
| ID 056 | Đỗ Cao Chiến | Đạo đức kinh trích lục |
| ID 057 | Đàm Văn Thao | Tiết lâm Ất Anh Bi |
| ID 058 | Hoàng Anh Diệp | Lâm Ất Anh bi |
| ID 059 | Phạm Viết Cường | Luận ngữ_Thuật nhi_I |
| ID 060 | Nguyễn Văn Đôn | lâm “Ất Anh Bi” |
| ID 061 | Nguyễn Mạnh Khiết | “Ất Anh bi tập tự đối liên” |
| ID 062 | Phạm Văn Hùng | lâm “Ất Anh Bi” |
| ID 063 | Trần Anh Tuấn | lâm “Ất Anh Bi” |
| ID 064 | Nguyễn Ngọc Tuân | “Ất Anh bi tập tự đối liên” |
| ID 065 | Bùi Văn Công | lâm “Ất Anh Bi” |
| ID 066 | Nguyễn Hải Thanh | “Ất Anh bi tập tự đối liên” |
| ID 067 | Nguyễn Thị Thương | Lâm “Ất anh bi” |
| ID 068 | Vũ Văn Tọa | lâm “Ất anh bi” |
| ID 069 | Nguyễn Trọng Hà | Phật đạo vô cương |
| ID 070 | Nguyễn Trọng Hà | Thánh thọ vạn niên |
| ID 071 | Nguyễn Trọng Hà | Câu đối ( tập tự Dịch sơn bi ) |
| ID 072 | Vũ Quang Huy | Xuân hiểu + Xuân cảnh ( Trần Nhân Tông ) |
| ID 073 | Lê Bình | Lạc đạo tùy duyên |
| ID 074 | Trần Quốc Việt | Dịch sơn bi |
| ID 075 | Nguyễn Mộng Lân | Câu đối (tập tự Dịch sơn bi ) |
| ID 076 | Phạm Long Giang | Tứ bình ( Tọa hữu minh – Thôi Viện ) Tứ bình ( Thiên tự văn – Chu Hưng Tự ) |
| ID 077 | Nguyễn Thị Hương | Lâm Dịch sơn bi |
| ID 078 | Nguyễn Thị Thùy Trinh | Tiết Lâm Dịch sơn bi |
| ID 079 | Vũ Công Tiến | Lâm Dịch Sơn Bi |
| ID 080 | Nguyễn Anh Tuấn | Thư sơn hữu lộ cần vi kính. Học hải vô nhai khổ tác chu |
| ID 081 | Nguyễn Anh Tuấn | Dịch sơn bi |
| ID 082 | Nguyễn Anh Tuấn | Nhập môn nghi xả dung thường tính. Đáo tự ưng sinh hoan hỷ tâm |
| ID 083 | Đỗ Ngọc Ánh | Nhược đông thệ chi thừa ba. Tự tây thùy chi tàn chiếu |
| ID 084 | Đỗ Ngọc Ánh | Lâm Dịch sơn bi |
| ID 085 | Phạm Văn Lợi | Dịch sơn bi |
| ID 086 | Phạm Văn An | Mạnh pháp sư bi văn |
| ID 087 | Phạm Văn An | Linh phi kinh |
| ID 088 | Phạm Văn An | Tam Tạng thánh giáo tự |
| ID 089 | Nguyễn Tuấn Anh | Tam Tự Kinh |
| ID 090 | Nguyễn Phương Chi | Dụ chư tỳ tướng hịch văn trích lục |
| ID 091 | Nguyễn Phương Chi | Ức Trai thi tập nhị thủ |
| ID 092 | Bùi Tiến Diệu | Mạnh Tử |
| ID 093 | Nguyễn Nam Dương | Tam Tự Kinh |
| ID 094 | Phan Lạc Đạt | Thu Thanh Phú Âu Dương Tu |
| ID 095 | Phan Lạc Đạt | Phong Tật chu trung phục chẩm thư hoài Đỗ Phủ |
| ID 096 | Trần Thị Hằng | Bình ngô đại cáo văn |
| ID 097 | Thân Văn Hoàng | Ấu học ngũ ngôn thi |
| ID 098 | Trần Minh Huân | Ngọc tỉnh liên phú |
| ID 099 | Nguyễn Huy Hùng | Tái dụ Vương Thông thư, Nguyễn Trãi |
| ID 100 | Nguyễn Thị Cẩm Hưng | Bạch đằng giang phú |
| ID 101 | Nguyễn Thị Cẩm Hưng | Trường môn phú |
| ID 102 | Nguyễn Đăng Kiện | Đạo Đức Kinh "chương 1 đến chương 14 " |
| ID 103 | Nguyễn Thị Thúy Liễu | Thơ Đường |
| ID 104 | Nguyễn Tiến Nam | Tam Tự Kinh trích lục |
| ID 105 | Vũ Trọng Nhân | Đạo Đức Kinh trích lục |
| ID 106 | Vương Thị Nhung | Thơ của tác giả Tô Thức. |
| ID 107 | Vương Thị Nhung | Tiền Xích Bích phú |
| ID 108 | Bùi Thị Thu Oanh | Bạch Đằng giang phú (Trương Hán Siêu); |
| ID 109 | Bùi Thị Thu Oanh | Thi tứ thủ |
| ID 110 | Trần Thị Loan Phương | Đạo Đức Kinh - Tỳ Bà Hành |
| ID 111 | Lê Văn Quyền | Tam Tự Kinh- Phật, Pháp, Tăng, Thích Ca Mâu Ni |
| ID 112 | Chu Định Sơn | Đường thi lục thủ |
| ID 113 | Đặng Minh Tư | Đạo đức kinh trích- Tam tự kinh trích |
| ID 114 | Dương Đức Thái | Đạo Đức Kinh trích lục |
| ID 115 | Bùi Vinh Thanh | Dược sư kinh trọn bộ |
| ID 116 | Nguyễn Thị Thúy | Bình Ngô Đại cáo |
| ID 117 | Đặng Thị Thu Trang | Nhật Ký Trong tù của Chủ tịch Hồ Chí Minh và Tầm ung tôn ẩn cư của Lý Bạch |
| ID 118 | Phùng Thị Ngọa Trâm | Trường hận ca (của Bạch Cư Dị) |
| ID 119 | Hàn Ngọc Uyển | Đường thi tứ thủ |
| ID 120 | Nguyễn Văn Vượng | Trích tăng quảng hiền văn |
| ID 121 | Nguyễn Văn Vượng | Bát nhã ba la mật đa tâm kinh |
| ID 122 | Nguyễn Thanh Xuân | Đạo Đức Kinh trích lục |
| ID 123 | Nguyễn Thanh Xuân | Đại Học trích cú |